Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Từ Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Minh Từ, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 14/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Tâm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Trí Từ, nguyên quán Minh Tâm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Từ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Từ, nguyên quán Thái Thuận - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Từ, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Từ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Từ Hải, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Từ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị