Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Thái Phiêu, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Thái Vinh, nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Thái, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thái, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thái Học, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thái Phú, nguyên quán Sơn Hải - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Thái (LS), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô đông - Nam sách - Nam Hưng - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Xuân Thái, nguyên quán Ngô đông - Nam sách - Nam Hưng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Thái Đường, nguyên quán Tân Thành - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1935, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị