Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Thái Văn Em, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Em, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Thái Văn Giã, nguyên quán Châu Thành - An Giang, sinh 1944, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 87 khối 72 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Giáp, nguyên quán Số 87 khối 72 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Gương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hải, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hạng, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị