Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Thái, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Minh - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Ma Văn Thái, nguyên quán Việt Minh - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1945, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thái, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Thái, nguyên quán Liên Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thái, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Minh Văn Thái, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Quang Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Phố Quang Trung - Thanh Hóa hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán Sơn Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước