Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán N.Cố - P.Lương - Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán N.Cố - P.Lương - Bắc Thái - Bắc Thái hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Mỹ Đưc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán Bình Sơn - Mỹ Đưc - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 1/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ng Thạch, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán Châu Cam - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 22/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 07/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh