Nguyên quán . - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán . - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Lộc Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lợi, nguyên quán Bắc Sơn - Lộc Nam - Hà Bắc hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Lợi, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Lợi, nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1933, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Văn Lợi, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thắng Lợi, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Lợi, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Lợi, nguyên quán Hà Nội hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh