Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Hà, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Hùng, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Vinh, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 01/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Quang Việt, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 25 - 09 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Việt, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1881, hi sinh 23/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Việt, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị