Nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang
Liệt sĩ Trần Đức Thoa, nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thời, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thỏn, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 190, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Minh Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thống, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 15/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thúc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thưởng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 3/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 95 Nam Đồng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tiên, nguyên quán 95 Nam Đồng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh