Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lương - Tiên Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Phú lương - Tiên Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang
Liệt sĩ Trần Đức Thoa, nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thời, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thỏn, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 190, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Minh Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa