Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dưỡng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán An Dưỡng - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An