Nguyên quán Hàm Chính - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Tạ Phú Tài, nguyên quán Hàm Chính - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Tài, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tài Tra Hên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Tấn Văn Tài, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanch Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đoàn Tài, nguyên quán Thọ Xuân - Thanch Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tài, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Tô Dương Tài, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 01/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Tài, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Kim Tài, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 12/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Sơn - Kim Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Văn Tài, nguyên quán Thạch Sơn - Kim Bản - Nam Hà hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước