Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỷ Yên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mai, nguyên quán Thuỷ Yên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Mai, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Yên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mai, nguyên quán Thuỷ Yên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Cát - Thương Thành - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Từ Văn Mai, nguyên quán Trương Cát - Thương Thành - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Vương Văn Mai, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Mai, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Tiến - Hòa Ân
Liệt sĩ Võ Văn Mai, nguyên quán Hoài Tiến - Hòa Ân hi sinh 6/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Thanh - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Mai, nguyên quán Kim Thanh - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Mành, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 03/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang