Nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hàn Minh Trí, nguyên quán Dy Nậu - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức TRí, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phúc hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Trí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 8/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hữu Trí, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 02/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức trí, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Viết Trí, nguyên quán Quang Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Anh Trí, nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Năng Yên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Đình Trí, nguyên quán Năng Yên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quốc Trí, nguyên quán Kênh Bắc - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 4/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Mai - Đông Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Trí, nguyên quán Đông Mai - Đông Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị