Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lập, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Quang Lập, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lập, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Lập, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 03/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Lập, nguyên quán Phong Định - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Lập, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lập, nguyên quán Mỹ Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Khắc Lập, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Lập, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang