Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Xuân, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Xuân, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 03/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Xuân, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 9/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang