Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 6/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 8/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Doãn Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Hoà - Xã Nhân Hòa - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh