Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Tâm, nguyên quán Vĩnh Phúc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Tâm, nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 26/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Thảo, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Thiền, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Minh Thoa, nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Thông, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1938, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Tích, nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Minh Trình, nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị