Nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Văn Thìn, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu A Núng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Cẩm Sỹ, nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Động - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Công Dũng, nguyên quán Mai Động - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 21 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Công Quân, nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh