Nguyên quán Nghĩa Liên - Hải Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Cân, nguyên quán Nghĩa Liên - Hải Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Sỹ Cân, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đình Cân, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Cân, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Kim Cân, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 20 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Cân, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La
Liệt sĩ Lù Chính Cân, nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đông Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Cân, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cân, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh