Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toàn, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Lao Động - An Dương - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Toàn, nguyên quán Khu Lao Động - An Dương - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Toàn, nguyên quán Minh Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Toàn, nguyên quán Nghĩa Hưng - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Khánh Toàn, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 08/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Doãn Toàn, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân phú - Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Toàn, nguyên quán Tân phú - Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Nhượng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toàn, nguyên quán Thôn Nhượng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Toàn, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Toàn, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị