Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Mắt Kiếng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ba Thầy Chúc, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Ba Thung, nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Ba, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Bùi Tài Ba, nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lào Cai, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Thị Thu Ba, nguyên quán Lương Phú - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị