Nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phong, nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đắc Phong, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long
Liệt sĩ Đỗ Hoài Phong, nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long hi sinh 20/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lạc
Liệt sĩ Đào Khắc Phong, nguyên quán Trung Lương - Bình Lạc, sinh 1952, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đào Thanh Phong, nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1949, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên xá - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hồng Phong, nguyên quán Yên xá - ý Yên - Nam Định hi sinh 09/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Phong, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 12/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Danh Phong, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị