Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Thị Liên, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Liên, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Mạnh Liên, nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Liên, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Liên, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Liên, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Liên, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/16/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An