Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nguyên, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nguyện, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tức Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phi, nguyên quán Tức Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phương, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phương, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Quýnh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sáu, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 06/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Soạn, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sơn, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh