Nguyên quán Hựu Sơn - Anh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Tài, nguyên quán Hựu Sơn - Anh Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 14/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 17 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Tài, nguyên quán Số 17 - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1959, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đình Tài, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na viên - Cơ Ba - Bảo Lục - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Na viên - Cơ Ba - Bảo Lục - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyến - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Thanh Tuyến - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Lại Hữu Tài, nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An, sinh 1948, hi sinh 9/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Lũy - Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Hồng Văn Tài, nguyên quán Đồng Lũy - Bắc Thái - Bắc Thái hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Tài, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị