Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghiêm Xuyên - Xã Nghiêm Xuyên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiên Thoả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Thiên Chiu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đại áng - Xã Đại Áng - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiên Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thiên Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Trung Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiên Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội