Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tiêu, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tiếu, nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tỉnh, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Thuỷ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Tô, nguyên quán Như Thuỷ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 12/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Toa, nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Toan, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Toán, nguyên quán Vũ Ninh - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Lương - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Toán, nguyên quán T.Lương - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Toàn, nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh