Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Việt, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Do - Kiêm An
Liệt sĩ Phùng Nguyên Việt, nguyên quán Hoà Do - Kiêm An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Danh Việt, nguyên quán Ngọc xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1960, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Việt, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Việt, nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Tiên Đăng Việt, nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hùng Việt, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang