Nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tân, nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Tân, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Hải Hậu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Tân, nguyên quán Phú Lộc - Hải Hậu - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Tân, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Tân, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Tân, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Tân, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điển Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tân, nguyên quán Điển Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Chung Thượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tân, nguyên quán Phong Chung Thượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hinh Văn Tân, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hóa hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh