Nguyên quán Tiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Trường, nguyên quán Tiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Trường, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Trường, nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Truyền, nguyên quán Số 51/Kiến Thiết - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuế, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Tửu, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyên, nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 19/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyến, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An