Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Dũng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Mỹ - Phước Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Phúc Ghìa, nguyên quán Phước Mỹ - Phước Sơn - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phúc Hải, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Hạnh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Hậu, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phúc Hiệp, nguyên quán Đông Lế - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 16/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Phúc Hoan, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 01/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huy, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 22/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Huyền, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Phúc Khoái, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị