Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.09.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Thuận - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Ngọc Quý, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Quyền, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 2/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Sơn, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Tàu, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Thạch, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Ngọc Thái, nguyên quán Hồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thắng, nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thanh, nguyên quán T.Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 11/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước