Nguyên quán Đô Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Tâm, nguyên quán Đô Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đăng Tấn, nguyên quán Cẩm Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Tăng, nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thảo, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thê, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Thu, nguyên quán Nam Hà, sinh 1928, hi sinh 3/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lân lân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đăng Thương, nguyên quán Lân lân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Thuý, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 103 - Đinh Tiên Hoàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đăng Tiệp, nguyên quán 103 - Đinh Tiên Hoàng - Hải Phòng hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long