Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể sáu liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ Tập thể 3 Liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 2 liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 3 liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 2 liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Đăng Thanh, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 25/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bìu Đăng Dinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Cậy, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Doanh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Ghi, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh