Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Hải, nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lý Hải Hoàng, nguyên quán Hải Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Hải, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Văn Hải, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 29/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Hải Đảo, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Rạch Kiến - Long An
Liệt sĩ Mai Văn Hải, nguyên quán Rạch Kiến - Long An, sinh 1924, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Hải, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Hải, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hải, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang