Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bách Chiến, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Anh Chiến, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 27/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị