Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghinh, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọ, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọ, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngoạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọc, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọc, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÁ NGỮ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÁ NGỮ, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Đới - Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÁ NGỮ, nguyên quán Kim Đới - Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam