Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Hiền, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Do - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Hiền, nguyên quán Tự Do - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Hiền, nguyên quán An Bình - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Đức Hiền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Đức Hiền, nguyên quán Thụy Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 8/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Mạnh Hiền, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Xuân Hiền, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Hiền, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh