Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Lan Anh, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1918, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lan Thánh, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lễ - Phú Diễn - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lan, nguyên quán Phú Lễ - Phú Diễn - Thừa Thiên - Huế hi sinh 15 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Lan, nguyên quán Linh Sơn - ANh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lan, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lan, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 24/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thường Xuân - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lan, nguyên quán Thường Xuân - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Lan, nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lan, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị