Nguyên quán Hà đức - hà tây
Liệt sĩ NG. TRUNG KHAM, nguyên quán Hà đức - hà tây hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lũng Cao Bá Thước
Liệt sĩ Ngân Trung Kiên, nguyên quán Lũng Cao Bá Thước, sinh 1965, hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Duy Trung, nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 16/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lỗ - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Trung, nguyên quán Đồng Lỗ - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thuỷ - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trung, nguyên quán Tiên Thuỷ - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 20/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trung, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 19/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trung, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sổ - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trung, nguyên quán Đức Sổ - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Trung, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị