Nguyên quán Thanh Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Dân, nguyên quán Thanh Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 11/22/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đản, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đang, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1930, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Đáng, nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đàng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị