Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Cửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 14/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 14/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam