Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 13/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Đức, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Hồng, nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thôn Chinh - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Lợi, nguyên quán Thôn Chinh - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Chinh - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Lợi, nguyên quán Thôn Chinh - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 7 Lư Gia Khối 34 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Lợi, nguyên quán Số 7 Lư Gia Khối 34 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Nay, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 15/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Phú, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh - / - - /1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán độc Lập Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Thưởng, nguyên quán độc Lập Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh