Nguyên quán Thiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lương, nguyên quán Thiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Lượng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Phước Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lưu, nguyên quán Sơn Giang - Phước Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 26 - 06 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Lưu, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Lưu, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Lý, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Long - Thanh An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Mả, nguyên quán Đức Long - Thanh An - Cao Lạng, sinh 1929, hi sinh 6/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mạc, nguyên quán Hồi Ninh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 24/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Mai, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị