Nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điệp nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Điệp nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Sông Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh hi sinh 29/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nghĩa, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 2/1948, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh Phong - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Tịnh Phong - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 8/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sông Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Sông Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh hi sinh 29/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nghĩa, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 9 - Ngõ 190 - Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Số 9 - Ngõ 190 - Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị