Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Lộc, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Hữu Lộc, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Hữu Lộc, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Nghĩa, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thành, nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Đoàn Hưu Thi, nguyên quán Tân An - TDM hi sinh 15/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thoại, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 25/02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tiềm, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tiến, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị