Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tân Trào, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tam - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Tân (Tâm), nguyên quán Xuân Tam - Nam Hà - Nam Định, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tân Bình, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tân Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Tân Cương, nguyên quán Cù Văn - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phước Khánh - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Tân Đạt, nguyên quán Tân Phước Khánh - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Tân - Hương Điền
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hải, nguyên quán Hương Tân - Hương Điền, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hảo, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hoa, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tân Khoa, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai