Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Dũng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Được, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Được, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Được, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Dương, nguyên quán Thái Bình hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Cẩm - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đoàn Văn Dương, nguyên quán Mỹ Cẩm - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Đường, nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Duy, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòng Gia - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Gần, nguyên quán Hòng Gia - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh