Nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bản, nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Xuân - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Diển Xuân - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Hà - Thường tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Khánh Hà - Thường tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bản, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bản, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị