Nguyên quán Nam Ninh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán Nam Ninh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phê, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giai Xuân - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán Giai Xuân - Châu Thành - Cần Thơ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đăng Phê, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Phê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Phê, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Trương Văn Phê, nguyên quán Thanh Lâm - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - An Hiệp - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Phê, nguyên quán Tứ Cường - An Hiệp - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Phê, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Phê, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị